Sự miêu tả
I. Các thành phần của hệ thống
-
Mô-đun cốt lõi
- Bể nấu chảy hai buồng (cấu trúc trên/dưới)
- Hệ thống tời điện 5 tấn
- Đầu đốt diesel (tiêu thụ nhiên liệu 15-20kg/h)
- Hệ thống sưởi ống khói thải
- Hệ thống tuần hoàn dầu nhiệt (với bơm dầu nhiệt độ cao 200°C)
- Máy bơm nhựa đường trục vít (lưu lượng 16m³/h)
- Hệ thống điều khiển PLC (có cảnh báo mức)
-
Hệ thống phụ trợ

- Cửa nạp năm vị trí (nắp cách nhiệt chống chịu thời tiết)
- Lọc ba lần (lưới thép không gỉ 80 lưới)
- Cách nhiệt ống dẫn nhiệt (len đá 50mm)
- Nền tảng bảo trì di động
Các thông số chính
III. Các thông số hiệu suất
| Tham số | Giá trị | Tiêu chuẩn thử nghiệm |
|---|---|---|
| Thể tích buồng nóng chảy | 8m³ | GB/T 16507-2013 |
| Thể tích buồng chứa | 22m³ | ASME BPVC Phần VIII |
| Tốc độ tuần hoàn dầu nhiệt | 16m³/giờ | Tiêu chuẩn DIN4754 |
| Nhiệt độ khí thải | 280-320°C | EN 267:2009 |
| Sức mạnh cắt túi | Hệ thống thủy lực 1,5kW | Tiêu chuẩn ISO 12100:2010 |
| Mức độ tiếng ồn | ≤78dB(A) @khoảng cách 1m | Tiêu chuẩn ISO 4871:1996 |
Các tính năng chính
1. Hệ thống sưởi ấm kép
- Cuộn dây dầu nhiệt + Thu hồi nhiệt khí thải: Công nghệ tái chế khí thải và sưởi dầu nhiệt tích hợp giúp tăng hiệu suất nhiệt lên 30%, cho phép gia nhiệt nhanh hơn và giảm mức tiêu thụ năng lượng.
- Thiết kế thân thiện với môi trường: Khí thải nhiệt độ cao (200-250°C) được tái sử dụng để gia nhiệt nhựa đường, giúp giảm khí thải và tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường quốc tế.
2. Hoạt động bán tự động
- Hệ thống tời điện: Được trang bị tời điện để nâng dễ dàng bao nhựa đường nặng 1 tấn lên cổng cấp liệu phía trên, giảm thiểu việc xử lý thủ công.
- Cắt túi thủ công: Người vận hành có thể nhanh chóng cắt đáy túi (chỉ cần dụng cụ đơn giản) để giải phóng các khối nhựa đường trực tiếp vào buồng gia nhiệt để xử lý hợp lý.
- Sản xuất liên tục: Năm cổng cấp liệu cho phép xử lý đồng thời, đạt công suất nóng chảy 5 tấn/giờ cho các dự án có nhu cầu cao.
3. Kiểm soát nhiệt độ thông minh và an toàn
- Quản lý nhiệt độ chính xác: Dầu nhiệt hoạt động ở nhiệt độ 200-250°C, với nhiệt độ đầu ra của nhựa đường >110°C (có thể điều chỉnh lên đến 160°C) để đáp ứng các yêu cầu về trải nhựa hoặc trộn.
- Báo động mức chất lỏng: Cảnh báo bằng hình ảnh/âm thanh giúp ngăn ngừa tràn và đảm bảo an toàn vận hành.
- Lọc tạp chất tự động: Bộ lọc đường ống tích hợp loại bỏ chất gây ô nhiễm theo thời gian thực.
4. Thiết kế mô-đun nhỏ gọn
- Thân thiện với container: Kích thước 11,9×2,2×2,55m, tương thích với container 40HQ, giảm chi phí vận chuyển 50%.
- Triển khai nhanh chóng: Cấu trúc lắp ráp sẵn chỉ cần lắp đặt tại chỗ rất ít, lý tưởng cho các công trường xa xôi.
- Cách nhiệt hai lớp: Lớp cách nhiệt bằng len đá giúp giảm thiểu thất thoát nhiệt (giảm 20%) và đảm bảo hoạt động chống chịu được thời tiết.
5. Khả năng tương thích đa tình huống
- Hỗ trợ bao bì linh hoạt: Xử lý các loại túi, hộp hoặc thùng phuy 1 tấn, thích ứng với chuỗi cung ứng toàn cầu.
- Tích hợp liền mạch: Kết nối với các bồn chứa nhựa đường, bộ phân phối hoặc nhà máy trộn để tự động hóa toàn bộ.
6. Hiệu quả cao và tiết kiệm chi phí
- Tiêu thụ nhiên liệu thấp: Chỉ cần 5-8 kg dầu diesel cho một tấn nhựa đường, đạt tiêu chuẩn hàng đầu của ngành.
- Mất nước nhanh: Tuần hoàn bơm nhựa đường loại bỏ hơi nước hiệu quả, đạt độ ẩm <0,1%.
7. Hỗ trợ kỹ thuật toàn diện
- Hướng dẫn video trực tuyến: Video hướng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo trì HD bao gồm tất cả các bước quan trọng.
- Đào tạo tại chỗ theo yêu cầu: Điều động kỹ sư đến lắp đặt, vận hành và đào tạo người vận hành khi cần thiết.
- Hỗ trợ đa ngôn ngữ: Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ả Rập và các tùy chọn ngôn ngữ khác để đáp ứng nhu cầu toàn cầu.
8. Ưu điểm của nhà sản xuất
- Chất lượng được chứng nhận ISO: Tuân thủ tiêu chuẩn ISO9001/14001/OHSAS18001, sử dụng thép cacbon cao cấp để kéo dài tuổi thọ của 30%.
- Công suất hàng năm hơn 200 đơn vị: Hỗ trợ tùy chỉnh OEM/ODM với thời gian hoàn thành 5-15 ngày.
- Hậu mãi toàn cầu: Bảo hành 1 năm, phụ tùng thay thế miễn phí và hỗ trợ kỹ thuật trọn đời.
Thông số kỹ thuật
| Tham số | Giá trị | Nhận xét |
|---|---|---|
| Công suất xử lý | 5 tấn/giờ | Nhiệt độ môi trường ≥25°C |
| Nhiệt độ đầu ra của nhựa đường | ≥110°C (tối đa 160°C) | Có thể điều chỉnh cho nhiều ứng dụng khác nhau |
| Tiêu thụ dầu diesel | 5-8 kg/tấn nhựa đường | Chỉ 5 kg ở chế độ tiết kiệm năng lượng |
| Tổng công suất | 15 kW | Tương thích với điện áp toàn cầu |
| Dung lượng lưu trữ | >30 m³ | Có thể mở rộng bằng các bể chứa bên ngoài |
| Nhiệt độ dầu nhiệt | 200-250°C | Môi trường truyền nhiệt hiệu suất cao |
Ứng dụng
- Xây dựng đường bộ: Đường cao tốc, lát đường đô thị.
- Đường băng sân bay: Nóng chảy nhanh để cung cấp nhựa đường chất lượng cao.
- Sửa chữa khẩn cấp: Thiết kế di động để phản ứng nhanh với công tác bảo trì đường bộ.
Yêu cầu của bạn sẽ được trả lời trong vòng 24 giờ.
